XÃ CHIỀNG KHƯƠNG
Thứ Sáu, 05/05/2017 00:00 GMT+7
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Trình độ chuyên môn |
Trình độ lý luận |
Chức vụ (Chức danh) |
Số điện thoại liên hệ |
Địa chỉ email |
|
1 |
Tòng Văn Phong |
23/2/1967 |
Đại học |
TC |
Bí thư Đảng uỷ |
0942595389 |
|
2 |
Lò Văn Học |
12/2/1979 |
Đại học |
TC |
Phó Bí thư Đảng uỷ |
0976455257 |
|
3 |
Lưu Văn Cường |
05/6/1969 |
Trung cấp |
TC |
Phó Chủ tịch HĐND |
|
|
4 |
Nguyễn Trung Vực |
07/7/1959 |
Trung cấp |
TC |
Chủ tịch UBND |
0977750357 |
|
5 |
Lò Văn Khoa |
10/02/1977 |
Đại học |
SC |
Phó Chủ tịch UBND |
0914477866 |
|
6 |
Lường Văn Pản |
09/12/1957 |
Trung cấp |
TC |
Phó Chủ tịch UBND |
0915560289 |
|
7 |
Lò Văn Toan |
11/10/1967 |
Trung cấp |
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
5/8/1988 |
Cao đẳng |
|
Bí thư Đoàn TNCSHCM |
|
|
9 |
Lò Thị San |
12/6/1968 |
Trung cấp |
SC |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
|
|
10 |
Lò Văn Cường |
15/2/1982 |
Trung cấp |
TC |
Chủ tịch Hội Nông dân |
|
|
11 |
Lò Văn Tiện |
17/11/1963 |
Trung cấp |
TC |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
|
|
12 |
Cà Văn Thắng |
02/2/1973 |
Trung cấp |
TC |
Trưởng Công an |
|
|
13 |
Cầm Văn Sơn |
05/4/1984 |
Trung cấp |
TC |
Chỉ huy trưởng Quân sự |
|
|
14 |
Tòng Sơn Bình |
05/5/1962 |
Trung cấp |
|
Tài chính - Kế toán |
|
|
15 |
Lưu Thị Quyên |
08/3/1977 |
Sơ cấp |
TC |
Văn phòng - Thống kê (Văn phòng HĐND&UBND) |
|
|
16 |
Phạm Văn Chung |
27/3/1982 |
Trung cấp |
TC |
Văn phòng - Thống kê (Văn phòng cấp ủy) |
|
|
17 |
Nguyễn Bá Trang |
05/9/1980 |
Đại học |
TC |
Văn phòng - Thống kê (Văn phòng HĐND&UBND) |
|
|
18 |
Quàng Văn Tay |
21/8/1986 |
Cao đẳng |
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng&Môi trường (Địa chính - Môi trưởng) |
|
|
19 |
Lưu Văn Công |
02/7/1983 |
Đại học |
TC |
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng&Môi trường (NN-CTN-XD-GT) |
|
|
20 |
Lò Thị Kim |
10/9/1992 |
Đại học |
|
Tư pháp - Hộ tịch |
|
|
21 |
Bùi Duy Kiên |
11/01/1982 |
Trung cấp |
TC |
Tư pháp - Hộ tịch |
|
|
22 |
Lò Thị Nội |
3/10/1991 |
Trung cấp |
|
Tư pháp - Hộ tịch |
|
|
23 |
Hoàng Thị Huyền Trang |
05/7/1984 |
Đại học |
TC |
Văn hoá - Xã hội (Lao động, thương binh và xã hội) |
|
|
24 |
Trần Đức Lý |
03/10/1960 |
Sơ cấp |
SC |
Văn hoá - Xã hội |
|
|